MÁY KÉO THÉP-MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN-WE-1000B
Máy kéo thép vạn năng dùng để thí nghiệm kéo, nén, uốn kim loại và các vật liệu khác như bê tông, vữa, xi măng, gạch...Thiết kế với piston nằm dưới nên thân máy thấp, gọn, máy làm việc ổn định, dễ điều khiển, độ chính xác cao. Loại ngàm kẹp dùng thủy lực, đảm bảo độ an toàn trong quá trình vận hành. Đo lực bằng đồng hồ kim với quả đối trọng, có bộ phận vẽ biểu đồ bằng cơ.
Máy kéo nén vạn năng 1000KN được sản xuất bới nhà sản xuất thiết bị thí nghiệm hàng đầu Trung Quốc là LUDA-NAM KINH. Máy được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đây được coi là thiết bị phổ biến nhất hiện nay trong ngành thí nghiệm cơ lý kim loại và phi kim, do những ưu điểm mà nó mang lại như vận hành đơn giản, giá thành phù hợp, động cơ bền bỉ... Máy hoạt động bằng động cơ điện 2,1KW nên không gây ra tiếng ồn và ô nhiễm môi trường. Lưu giữ kết quả sau khi kéo, nén bằng đồng hồ hai kim.
Máy kéo nén vạn năng 1000KN thí nghiệm theo các tiêu chuẩn hiện hành như: TCVN 197-2002, TCVN 198-2008, TCVN 1651-2008, ISO 15630-1, ASTM A615, A370, JIS 22241, 22201, AASHTO T68, TCVN 5401- 10, TCVN 5403-91, TCVN 5402-91, TCVN 1916-95. Do vậy, máy được sử dụng rộng rãi, thích hợp trong các Trung tâm thí nghiệm, nghiên cứu, trường học, nhà máy...vv
Thông số chính Máy kéo thép WEW-1000B:
Xuất xứ: Luda – Trung Quốc
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Dải đo: 0 - 200KN/0.4KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 500mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 500mm
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 - Ø60mm
Hành trình piston: 200mm
Tốc độ lên piston không tải: 0-80mm/min
Công suất motor: 2.1 kW
Nguồn điện: 380V, 3 pha, 50Hz
Trọng lượng: 3000kg
Thân máy chính: L870 x W600 x H2200mm
Bộ điều khiển: L600 x W660 x H1778mm
Tiếng ồn: ≤75 dB
Thiết bị bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D50mm; tuy ô thuỷ lực.
-Hướng dẫn sử dụng máy kéo nén vạn năng 1000KN:
1.Xả hết dầu nhờ van đóng mở dầu.
2.Chỉnh quả tạ đối trọng ở phía sau để thay đổi thang đo cho phù hợp vật liệu cần đo.
+ Đủ 3 quả tạ: Đo thang C (đọc giá trị trên vòng ngoài cùng của đồng hồ đo).
+ Bỏ bớt quả tạ to nhất – quả C: Đo thang B (đọc giá trị trên vòng giữa của đồng hồ đo).
+ Bỏ bớt quả tạ to nhất và quả tạ trung bình – quả C + quả B: Đo thang A B (đọc giá trị trên vòng trong cùng của đồng hồ đo).
3.Điều chỉnh lô (phía sau) để lấy thăng bằng của thanh đối trọng vào vạch chuẩn.
4.Chỉnh kim đồng hồ về không nhờ vít chỉnh tinh nằm phía trên lô vẽ đồ thị (Sau khi chỉnh xong, kéo nhẹ thử xem kim có chuẩn về không).
5.Đóng van xả và van điều tiết.
6.Bật máy nhờ nút nguồn.
7.Điều chỉnh vít me để đạt được khoảng cách mong muốn.
8.Gá mẫu vào ngàm kẹp hay đạt mẫu nén, uốn lên. Cố định cho chắc chắn.
9.Nếu muốn vẽ đồ thị – lắp giấy và bút vẽ vào phần vẽ
10. Đưa kim chết về phía gần kim chuyển động.
11. Bấm nút khởi động bơm dầu.
12. Điều chỉnh van điều tiết cho máy hoạt động. Theo dõi tốc độ kéo (nén) trên đồng hồ nhờ sự chuyển động của kim chỉ thị. Chú ý không cho máy kéo (nén) nhanh quá.
13. Sau khi kéo (nén) xong, tắt máy và xả hết dầu.
Các dòng máy kéo thép khác:
Máy kéo thép 1000KN loại điện tử
Model: WA-1000B
Xuất xứ: LUDA-Trung Quốc
Ngàm kẹp thủy lực
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 500mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 500mm
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 - Ø60mm
Hành trình piston: 200mm
Tốc độ lên piston không tải: 0-80mm/min
Công suất motor: 2.1 kW
Trọng lượng: 3300kg
Thân máy chính: L870 x W600 x H2200mm
Bộ điều khiển: L600 x W660 x H1778mm
Tiếng ồn: ≤75 dB
Bao gồm: Máy chính, 1 bộ thớt nén, 3 bộ má kẹp; 1 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 1 gối uốn trên; tuy ô thuỷ lực.
Model: WE-1000B
Xuất xứ: Jingyuan - Trung Quốc
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN;
Sai số: ±1%; - Dải đo: 0 - 200KN/0.5KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN;
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 620mm;
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 580mm;
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm;
Đường kính mẫu thép tròn: Ø14 - Ø45mm;
Hành trình piston: 170mm; - Kích thước của đĩa: Ø230;
Khoảng cách giữa trụ trong thử uốn: 100~500mm;
Khoảng cách giữa hai cột trong thử nén và kéo: 600mm;
Tốc độ tối đa của đĩa: ≥70mm/ phút;
Tốc độ tối đa từ dưới lên và từ trên xuống của thanh dầm ngang: ≥300mm/ phút;
Công suất motor: 2.1 kW;
Thân máy chính (Dài x Rộng x Cao)mm: 910x640x2210mm;
Kích thước tổng (Dài x Rộng x Cao)mm: 1050x770x1780mm;
Tiếng ồn: ≤75 dB;
Trọng lượng: 2900kg;
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 01gá uốn
Máy kéo thép 1000KN loại kết nối máy tính
Hiển thị kết quả trên máy tính(Ngàm kẹp thủy lực
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN; Sai số: ±1%
Phạm vi đo: 0-1000KN/ 10N
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 590mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 520mm
Độ dày của mẫu dẹt: 0 - 40mm
Đường kính của kẹp mẫu tròn: Ø14 - Ø45mm
Hành trình piston: 150mm
Kích thước đĩa trên - dưới: 205x205mm
Khoảng cách giữa các con lăn trong thử nghiệm uốn: 100~500mm
Khoảng cách giữa hai cột trong thử nghiệm kéo và nén: ≥600mm
Tốc độ tối đa của bàn: ≥70mm/ phút
Tốc độ tối đa của dầm thanh ngang bên dưới: ≥300mm/ phút. Công suất: 2.1 kW; Độ ồn: ≤75dB
Trọng lượng: 3300kg
Kích thước ngoài (Dài x Rộng x Cao)mm
Thân máy chính: 980x650x2220
Bộ điều khiển: 620x480x1135
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D50mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép 1000KN
Khả năng tải max: 1000KN
Dải đ0: 0~1000 KN
Độ chính xác: cấp độ 1
Thời gian giữ tải: ≥ 30s
Khoảng cách giữa tấm trên và tấm dưới: 0~600mm
Khoảng cách tối đa giữa các kẹp trong thử uốn: 500mm
Khoảng cách giữa hai điểm tựa trong thử uốn: 100~420mm
Đường kính kẹp cho mẫu tròn: Ø20~60
Độ dày của kẹp cho mẫu dẹt: 0-40mm
Hành trình tối đa của piston: 200mm
Kích thước thân máy chính (Dài x Rộng x Cao)mm: 960*620*2150
Kích thước hệ thống điều khiển (Dài x Rộng x Cao)mm: 550*600*1270
Trọng lượng: Thân máy: 2200kg. Phần điều khiển: 250kg
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D30mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép 2000Kn kết nối máy tính
Model: WA-2000C
Xuất xứ: Luda - Trung Quốc
Tải tối đa: 2000KN;
Độ chính xác: ±1;
Khoảng cách tối đa giữa các kẹp: 500mm;
Khoảng kéo tối đa: 900mm;
Khoảng nén tối đa: 750mm;
Đường kính kẹp của các mẫu tròn nhỏ: Ø20~Ø40mm;
Đường kính kẹp của các mẫu tròn lớn: Ø40~Ø70mm;
Độ dày của kẹp cho mẫu dẹt: 0~50mm;
Khoảng cách tối đa giữa các điểm tựa uốn: 600mm;
Đường kính mẫu cắt: Ø10; - Khoảng cách giữa các trụ: 580mm;
Công suất: 3KW; - Kích thước (Dài x Rộng x Cao)mm:
Kích thước khung tải chính: 1200x850x2900mm;
Kích thước tủ điều khiển: 1150x900x1270mm;
Trọng lượng tịnh: 5500kg.
Máy kéo thép vạn năng 600KN (Hãng Utest)
Model: UTM-6000
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Máy được dùng để kiểm tra kéo, nén, uốn và đo độ giãn dài các loại vật liệu kim loại và phi kim loại.
Máy được điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy tính (servo). Máy hiện thị kết quả nén, biểu đồ, thời gian thực hiện qua màn hình máy tính.
Máy phù hợp tiêu chuẩn EN ISO 6892-1, EN ISO 15630-1, EN ISO 7500-1, ISO 679, ISO 1920-4, ASTM E 290 và các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia khác.
Cung cấp cùng má kéo và má kẹp cho mẫu tròn và dẹt, đĩa nén, phần mềm điều khiển máy tính
Thông số kỹ thuật chính:
Tải trọng đối đa: 600 kN
Độ chính xác đo tải trọng: 1%-2% tải trọng tối đa
Kiểm soát được tải trọng, khoảng cách, áp lực nén
Độ chính xác đo biến dạng: 12.5µm
Hành trình piston: 250mm
Đường kính thép tròn: 13-40mm
Chiều dày thép dẹt: 0-30mm
Đường kính tấm nén: 128mm
Khoảng cách giữa hai trụ đứng: 750mm
Khoảng cách tối đa giữa hai tấm nén: 620mm
Trọng lượng: 2600kg
Kích thước: 770x600x2150 (mm)
Điện áp sử dụng: 380V/50Hz hoặc 2220V/50Hz
Ngôn ngữ hiển thị: Tiếng Anh và Thỗ Nhĩ Kỳ
Địa điểm cung cấp Máy kéo thép WE-1000B: Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn), Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, kon Tum, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bình Thuận, Ninh Thuận, Vũng Tàu, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang, Vũng Tàu, Vĩnh Long, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Hòa Bình, Hưng Yên, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Lào Cai, Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Hà Nội.
Xem thêm: Máy kéo thép WA-1000B, Luda